Characters remaining: 500/500
Translation

lênh đênh

Academic
Friendly

Từ "lênh đênh" trong tiếng Việt mang nghĩa là trạng thái trôi nổi, không cố định, không hướng đi rõ ràng. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những điều không ổn định, có thể về mặt địa , tinh thần hoặc cuộc sống.

Định nghĩa:
  • Lênh đênh: Trôi nổi, nay đây mai đó, không hướng nhất định.
dụ sử dụng:
  1. Về địa :

    • "Con tàu lênh đênh trên biển cả." (Tàu đang trôi nổi trên biển, không điểm đến cụ thể.)
  2. Về cuộc sống:

    • "Cuộc sống của anh ấy cứ lênh đênh chìm nổi, không biết sẽ đi về đâu." (Cuộc sống không ổn định, không kế hoạch rõ ràng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "lênh đênh" để miêu tả cảm xúc, tâm trạng:
    • "Sau khi thất nghiệp, tôi cảm thấy cuộc sống của mình rất lênh đênh." (Cảm giác không mục tiêu trong cuộc sống.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "lênh đênh" không nhiều biến thể khác nhau nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:

    • "Lênh đênh trên dòng đời" (Miêu tả cuộc sống không ổn định.)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Trôi nổi": Cũng mang nghĩa là không điểm dừng nhất định.
    • "Lang thang": Có thể dùng để chỉ việc đi không hướng, tuy nhiên thường chỉ về hành động hơn trạng thái.
Từ gần giống:
  • "Bập bềnh": Thường dùng để miêu tả sự dao động, lắc lư, có thể dùng cho các vật thể nổi trên nước, như "chiếc thuyền bập bềnh trên sóng".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lênh đênh", bạn có thể làm cho câu văn trở nên sinh động hơn bằng cách kết hợp với các trạng từ chỉ mức độ hoặc trạng thái, dụ: "cuộc sống lênh đênh, bất định".
  1. đg. (hoặc t.). Trôi nổi nay đây mai đó, không hướng nhất định. Con tàu lênh đênh trên biển cả. Cuộc sống lênh đênh chìm nổi (b.).

Comments and discussion on the word "lênh đênh"